Quy hoạch Phân Khu mở rộng Khu Công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu, tỷ lệ 1/2000 được phê duyệt tại Quyết định số 2762/QĐ-UBND ngày 07/8/2020.
1. Vị trí địa lý:
Khu vực lập quy hoạch thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh, huyện Quảng Ninh, huyện Quảng Ninh.
với ranh giới được xác định như sau:
- Phía Bắc giáp đất rừng sản xuất và khu dân cư;
- Phía Nam giáp đường quy hoạch 32m;
- Phía Đông giáp khu dân cư và đường sắt Bắc-Nam;
- Phía Tây giáp đường Hồ Chí Minh và khu B - Khu công nghiệp Tây Bắc Quán Hàu.
2. Quy hoạch sử dụng đất:
Tổng diện tích sử dụng đất: 41,5ha.
TT
|
Chức năng sử dụng đất
|
Ký hiệu
|
Diện tích
(ha)
|
Tỷ lệ (%)
|
Mật độ xây dựng tối đa (%)
|
Tầng cao tối đa
|
Hệ số sử dụng đất tối đa
|
|
|
1
|
Đất nhà máy công nghiệp
|
|
25,16
|
60,6
|
55
|
3
|
1,65
|
|
1.1
|
Đất nhà máy công nghiệp 1
|
C1
|
3,91
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất nhà máy công nghiệp 2
|
C2
|
4,33
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nhà máy công nghiệp 3
|
C3
|
3,85
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất nhà máy công nghiệp 4
|
C4
|
3,07
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất nhà máy công nghiệp 5
|
C5
|
3,25
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất nhà máy công nghiệp 6
|
C6
|
2,02
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nhà máy công nghiệp 7
|
C7
|
2,43
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nhà máy công nghiệp 8
|
C8
|
2,30
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất quản lý
|
QL
|
0,78
|
1,9
|
45
|
3
|
1,35
|
|
3
|
Đất hạ tầng kỹ thuật
|
HTKT
|
1,23
|
3,0
|
50
|
2
|
1,20
|
|
4
|
Đất cây xanh
|
|
4,48
|
10,8
|
|
|
|
|
4.1
|
Đất cây xanh 1
|
CX1
|
0,69
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất cây xanh 2
|
CX2
|
0,55
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Đất cây xanh cách ly 1
|
CXCL1
|
0,84
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Đất cây xanh cách ly 2
|
CXCL2
|
1,64
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Đất cây xanh cách ly 3
|
CXCL3
|
0,19
|
|
|
|
|
|
4.6
|
Đất cây xanh cách ly 4
|
CXCL4
|
0,57
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất sông suối mặt nước
|
MN
|
0,63
|
1,5
|
|
|
|
|
6
|
Đất hành lang đường bộ
|
|
0,89
|
2,1
|
|
|
|
|
6.1
|
Đất hành lang đường bộ 1
|
HLĐB1
|
0,37
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Đất hành lang đường bộ 2
|
HLĐB2
|
0,32
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Đất hành lang đường bộ 3
|
HLĐB3
|
0,20
|
|
|
|
|
|
7
|
Đất giao thông
|
|
8,33
|
20,1
|
|
|
|
|
Tổng diện tích khu đất lập quy hoạch
|
41,50
|
100,0
|
|
|
|
|
Ảnh Bản đồ Quy hoạch:

Xem nội dung Quyết định Tại đây