Chi tiết tin - Ban Quản lý Khu Kinh tế
Khu Kinh tế Hòn La Đăng lúc: Thứ sáu - 10/01/2014 10:27
1. Vị trí địa lý khu kinh tế Hòn La
Khu kinh tế Hòn La theo QĐ số 79/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 của Thủ tướng Chính phủ bao gồm 6 xã ven biển của huyện Quảng Trạch là Quảng Đông, Quảng Phú, Quảng Tùng, Cảnh Dương, Quảng Hưng và Quảng Xuân. Tổng diện tích tự nhiên 10.000 ha, trong đó phần đất liền khoảng 8.900 ha, phần đảo và biển khoảng 1.100 ha; được giới hạn như sau: phía Bắc giáp tỉnh Hà Tĩnh; Phía Nam giáp xã Quảng Thọ, huyện Quảng Trạch; Phía Tây giáp các xã Quảng Kim, Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Lưu, Quảng Phương và Quảng Long, huyện Quảng Trạch; Phía Đông giáp biển Đông.
Khu kinh tế Hòn La là đầu mối phía Đông, cửa ra biển của hành lang kinh tế đường 12A và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo, hành lang quốc lộ 1A và đường Hồ Chí Minh. Từ khu vực này đi cửa khẩu Cha Lo khoảng gần 150 km; cách các tỉnh Đông Bắc Thái Lan khoảng 300 km và là con đường ngắn nhất của Lào và các tỉnh Đông Bắc Thái Lan ra biển. Phía Nam Khu kinh tế Hòn La cách 80km có sân bay Đồng Hới đã đưa vào hoạt động. Các tuyến giao thông Bắc Nam, Đông Tây, cảng biển, sân bay có tác động lớn đến quá trình phát triển kinh tế xã hội, tạo điều kiện cho hợp tác, trao đổi kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật giữa Khu kinh tế Hòn La với các tỉnh trong vùng, cả nước và quốc tế. Với vị trí này, khu kinh tế Hòn La còn nằm trong vùng ảnh hưởng của vùng kinh tế trọng điểm miền trung, các tỉnh duyên hải Bắc Trung Bộ.
Bảng tổng hợp sử dụng đất khu kinh tế Hòn La đến năm 2030
TT | Loại đất | Năm 2030 | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | ||
Tổng diện tích tự nhiên của Khu kinh tế Hòn La | 10.000,00 | 100,00 | ||
I | Đất khu phi thuế quan | 36,00 | 0,36 | |
II | Đất khu vực thuế quan | 9.964,00 | 99,64 | 100,00 |
1 | Đất khu cảng Hòn La | 133,00 | 1,33 | |
2 | Đất công nghiệp | 1.353,50 | 13,58 | |
+ | Khu I | 613,50 | 6,16 | |
Tổng kho xăng dầu của Tỉnh | 13,50 | |||
Dự trữ cho nhà máy nhiệt điện | 116,00 | |||
Nhà máy nhiệt điện | 184,00 | |||
Khu công nghiệp cảng biển Hòn La | 300,00 | |||
+ | Khu II | 485,00 | 4,87 | |
Nhà máy thép | 92,00 | |||
Khu công nghiệp Hòn La II | 393,00 | |||
+ | Khu III: Khu chế biến thủy hải sản + làm muối | 90,00 | 0,90 | |
+ | Khu IV: Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp | 118,00 | 1,18 | |
+ | Khu V: Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp | 47,00 | 0,47 | |
3 | Đất di tích và các khu du lịch | 445,16 | 4,47 | |
4 | Đất khu ở đô thị Hòn La | 276,00 | 2,77 | |
5 | Đất cây xanh cách ly, công viên sinh thái | 178,40 | 1,79 | |
6 | Đất công cộng, cơ quan, trung tâm đào tạo | 117,80 | 1,18 | |
7 | Đất ở khu vực nông thôn | 247,57 | 2,48 | |
8 | Đất nông nghiệp | 1.169,22 | 11,73 | |
9 | Đất lâm nghiệp | 2.848,13 | 28,58 | |
10 | Đất công trình đầu mối HTKT | 20,00 | 0,20 | |
11 | Đất giao thông đối ngoại, liên khu vực | 200,00 | 2,01 | |
12 | Đất an ninh quốc phòng | 430,00 | 4,32 | |
13 | Đất sông suối, núi đá | 465,58 | 4,67 | |
14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 196,85 | 1,98 | |
15 | Đất chưa sử dụng | 870,10 | 8,73 | |
16 | Đất mặt nước và đảo | 1.012,69 | 10,16 |
Bảng tổng hợp sử dụng đất khu kinh tế Hòn La đến năm 2020
TT | Loại đất | Năm 2020 | ||
Diện tích (ha) | Tỷ lệ (%) | Tỷ lệ (%) | ||
Tổng diện tích tự nhiên của Khu kinh tế Hòn La | 10.000,00 | 100,00 | ||
I | Đất khu phi thuế quan | 36,00 | 0,36 | |
II | Đất khu vực thuế quan | 9.964,00 | 99,64 | 100,00 |
1 | Đất khu cảng Hòn La | 80,00 | 0,80 | |
2 | Đất công nghiệp | 871,50 | 8,75 | |
+ | Khu I | 383,50 | 3,85 | |
Tổng kho xăng dầu của Tỉnh | 13,50 | |||
Dự trữ cho nhà máy nhiệt điện | 70,00 | |||
Nhà máy nhiệt điện | 120,00 | |||
Khu công nghiệp cảng biển Hòn La | 180,00 | |||
+ | Khu II | 291,00 | 2,92 | |
Nhà máy thép | 55,20 | |||
Khu công nghiệp Hòn La II | 235,80 | |||
+ | Khu III: Khu chế biến thủy hải sản + làm muối | 80,00 | 0,80 | |
+ | Khu IV: Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp | 70,00 | 0,70 | |
+ | Khu V: Công nghiệp tiểu thủ công nghiệp | 47,00 | 0,47 | |
3 | Đất di tích và các khu du lịch | 245,16 | 2,46 | |
4 | Đất khu ở đô thị Hòn La | 168,00 | 1,69 | |
5 | Đất cây xanh cách ly, công viên sinh thái | 79,20 | 0,79 | |
6 | Đất công cộng, cơ quan, trung tâm đào tạo | 34,80 | 0,35 | |
7 | Đất ở khu vực nông thôn | 181,97 | 1,83 | |
8 | Đất nông nghiệp | 1.169,22 | 11,73 | |
9 | Đất lâm nghiệp | 2.848,13 | 28,58 | |
10 | Đất công trình đầu mối HTKT | 10,00 | 0,10 | |
11 | Đất giao thông đối ngoại, liên khu vực | 80,00 | 0,80 | |
12 | Đất an ninh quốc phòng | 430,00 | 4,32 | |
13 | Đất sông suối, núi đá | 465,58 | 4,67 | |
14 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 196,85 | 1,98 | |
15 | Đất chưa sử dụng | 2.090,90 | 20,98 | |
16 | Đất mặt nước và đảo | 1.012,69 | 10,16 |
Bản đồ Khu kinh tế Hòn La
Tải Bản đồ Quy hoạch tại đây
- Khu công nghiệp Bắc Đồng Hới Đăng lúc: Thứ sáu - 10/01/2014 10:14 (19/10/2016)
- Quy hoạch Khu Trung tâm Quốc tế Cha Lo Đăng lúc: Thứ sáu - 10/01/2014 10:18 (19/10/2016)
- Khu công nghiệp Cảng biển Hòn La Đăng lúc: Thứ sáu - 10/01/2014 10:19 (19/10/2016)
- Khu công nghiệp Bang Đăng lúc: Thứ sáu - 10/01/2014 10:20 (19/10/2016)